Gửi tin nhắn

Toyota Highlander 2022 Động Cơ Kép 2.5L E-CVT Hybrid SUV 7 Chỗ

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Toyota
Chứng nhận: CE,GCC,COC,WVTA
Số mô hình: Highlander 2022 động cơ kép 2.5L E-CVT Hybrid
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1
Giá bán: Negotiate
chi tiết đóng gói: Tiêu chuẩn đóng gói xuất khẩu, thích hợp cho vận chuyển đường biển
Thời gian giao hàng: Trong vòng 1 tháng sau khi đặt cọc
Điều khoản thanh toán: T/T
Khả năng cung cấp: 100 chiếc/tháng
Cấu trúc cơ thể: SUV cỡ trung bình L * W * H (mm): 4965*1930*1750
loại năng lượng: Hỗn hợp Quá trình lây truyền: E-CVT
Thùng dầu( L): 65 Công suất tối đa (KW): 162
Động cơ: 2.0T 220HP L4 TURBO
Điểm nổi bật:

Toyota Highlander 2022 Động cơ kép 2.5L

,

SUV Hybrid 7 chỗ E-CVT

,

Toyota Highlander 2022 E-CVT

Toyota Highlander 2022 Động Cơ Kép 2.5L E-CVT Hybrid SUV 7 Chỗ

 

MÔ TẢ SẢN PHẨM

Toyota Highlander 2022 Động Cơ Kép 2.5L E-CVT Hybrid Elite Bản SUV Cỡ Trung 7 Chỗ

Toyota Highlander 2022 động cơ kép 2.5L E-CVT Hybrid phiên bản ưu tú SUV cỡ trung

Toyota Highlander, còn được gọi là Toyota Kluger là một chiếc crossover SUV cỡ trung với ba hàng ghế được sản xuất bởi Toyota từ năm 2000. Được công bố vào tháng 4 năm 2000, Highlander trở thành một trong những chiếc SUV cỡ trung hoặc SUV cỡ trung dựa trên ô tô đầu tiên. chéo kích thước.Highlander là đối trọng chéo của 4Runner cỡ trung dựa trên xe tải và trở thành chiếc SUV bán chạy nhất của Toyota trước khi bị chiếc RAV4 nhỏ hơn vượt qua vào năm 2006.

Toyota Highlander 2022 Động Cơ Kép 2.5L E-CVT Hybrid SUV 7 Chỗ 0

Toyota Highlander 2022 Động Cơ Kép 2.5L E-CVT Hybrid SUV 7 Chỗ 1

Toyota Highlander 2022 Động Cơ Kép 2.5L E-CVT Hybrid SUV 7 Chỗ 2

Toyota Highlander 2022 Động Cơ Kép 2.5L E-CVT Hybrid SUV 7 Chỗ 3

 

 

Phiên bản 2021 4WD Elite 7 chỗ 2021 4WD sang trọng 7 chỗ 2021 4WD vip 7 chỗ
cấu hình cơ bản
Loại xe ô tô SUV hạng trung
loại năng lượng Xăng
Công suất tối đa (KW) 162
Động cơ 2.0T 220HP L4 TURBO
Quá trình lây truyền 6 bánh răng AT
dài * rộng * cao (mm) 4890*1925*1715
kết cấu ô tô SUV 5 cửa 7 chỗ
Thùng dầu (L) 72,5
Động cơ
Chế độ nạp khí bộ tăng áp
Nhiên liệu 95
Chế độ cung cấp dầu Phun trực tiếp
khung gầm
Chế độ lái Dẫn động cầu trước 4WD
Dạng dẫn động bốn bánh Ổ đĩa bốn bánh kịp thời
Cơ cấu vi sai trung tâm Ly hợp nhiều đĩa
Kiểu treo trước Hệ thống treo độc lập Mcpherson
Loại hệ thống treo sau Hệ thống treo độc lập đa liên kết E-Type
loại tăng cường Điện
Hệ thống phanh
Loại phanh trước đĩa thông gió
Loại phanh sau Đĩa
Loại phanh đỗ xe phanh chân
Kích thước lốp trước 245/60 R18 245/55 R19 245/55 R19
Kích thước lốp sau 245/60 R18 245/55 R19 245/55 R19
Hệ thống an toàn
túi khí phía trước Lái xe & phụ lái
Túi khí bên ghế Trước sau
Túi khí đầu ghế Trước sau
túi khí đầu gối  
TPMS
Nhắc nhở thắt dây an toàn Đằng trước
Giao diện ghế trẻ em ISO CỐ ĐỊNH
ABS
Phân phối phanh điện tử EBD
Trợ lực phanh điện tử EBA
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
Chương trình ổn định điện tử ESP
Hệ thống phanh ô tô X
Cấu hình điều khiển
radar đỗ xe   Trước sau Trước sau
Video hỗ trợ tài xế   Đảo ngược camera
Hệ thống kiểm soát hành trình CCS   ACC ACC
Chuyển đổi chế độ lái xe Tuyết
bãi đậu xe ô tô      
Dừng khởi động động cơ
tự động giữ  
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Kiểm soát xuống dốc HDC
Khóa vi sai trung tâm
Cấu hình chống trộm
chống nắng   toàn cảnh có thể mở toàn cảnh có thể mở
Chất liệu vành Hợp kim nhôm
cổng sau điện    
giá nóc  
Chống trộm động cơ
Khóa trung tâm nội thất
Loại chính chìa khóa điều khiển từ xa
Hệ thống khởi động không cần chìa khóa  
nhập không cần chìa khóa   Đằng trước
Tự khởi động từ xa
cấu hình nội thất
Chất liệu vô lăng Nhựa Da thú Da thú
Điều chỉnh vị trí vô lăng Hướng dẫn Tiến & lùi Lên & xuống
Vô lăng đa chức năng
Màn hình hiển thị ổ đĩa Bệnh tăng bạch cầu đơn nhân Đầy màu sắc Đầy màu sắc
bảng điều khiển LCD
Kích thước màn hình 3,5'' 4.2'' 4.2''
Cấu hình chỗ ngồi
Chất liệu ghế Vải vóc (Da nhân tạo (Da nhân tạo
Kiểu điều chỉnh ghế lái Tiến & lùi Tựa lưng Cao & thấp Tiến & lùi Tựa lưng Cao & thấp, hỗ trợ thắt lưng Tiến & lùi Tựa lưng Cao & thấp, hỗ trợ thắt lưng
Ghế phó lái loại điều chỉnh Chuyển tiếp & lạc hậu tựa lưng
Ghế lái & ghế phó chỉnh điện tử   Lái xe & Phụ xe Lái xe & Phụ xe
Chức năng ghế trước X Nhiệt Nhiệt
Kiểu điều chỉnh hàng ghế sau tiến & lùi, tựa lưng
bố trí chỗ ngồi 2002/3/2
Kiểu gập hàng ghế sau theo tỷ lệ
cấu hình phương tiện
Màn hình hiển thị trung tâm Màn hình cảm ứng
Kích thước màn hình hiển thị trung tâm 6.1'' 10'' 10''
GPS  
Bluetooth
Giao diện sạc USB & AUX USB & AUX USB
số lượng USB Trước 3 + Sau 2
Nguồn 12V ở nắp cốp
cấu hình ánh sáng
loại đèn pha halogen DẪN ĐẾN DẪN ĐẾN
Đèn chạy ban ngày LED
Thích ứng ánh sáng xa và gần X
Điều chỉnh độ cao đèn pha
Cấu hình kính & gương bên
cửa sổ điện Trước sau
Điều chỉnh cửa sổ bằng một nút bấm Đằng trước
Cửa sổ chống véo
gương chiếu hậu điều chỉnh điện tử e-chỉnh nhiệt e-folding tự động gập sau khi khóa e-chỉnh nhiệt e-folding tự động gập sau khi khóa
Gương chiếu hậu bên trong Chống chói bằng tay Chống chói bằng tay Tự động chống lóa mắt
gạt nước phía sau
Cấu hình điều hòa
Chế độ kiểm soát nhiệt độ Thủ công Tự động Tự động
Điều hòa độc lập phía sau X
ổ cắm phía sau
Kiểm soát vùng nhiệt độ  
thiết bị PM2.5  

Chi tiết liên lạc
yuetbay

Số điện thoại : +8613826126147

WhatsApp : +8615625033581